12 từ vựng tiếng anh về tách cà phê

Leave a Comment
Thử tưởng tượng bạn bước vào một quán cafe, bạn muốn gọi tách cà phê theo đúng khẩu vị của mình.

12 từ vựng về các loại cà phê phổ biến sau đây có thể giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho mình.



1. Latte: Cà phê pha

2. Mocha: Cà phê môca (làm từ hỗn hợp gồm cà phê sữa và sô cô la nóng)

3. Cappuccino: Cà phê sữa

4. Decaf: Cà phê được lọc hết chất cafêin

5. Half-caf: Cà phê được pha từ cà phê thường và 1 nửa decaf

6. Extra shot: cà phê mạnh (gấp 3 lần bình thường)

7. Soy: cà phê sữa đậu nành

8: Nonfat: Cà phê không béo

9: Espresso: Cà phê pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.

10: Iced: Cà phê thêm đá

11: Irish: Cà phê theo kiểu của Ireland (loại đồ uống nóng có pha rượu whisky)

12: Americano: Cà phê Mỹ (cà phê thêm nước nóng vào espresso)

(ST)
Xem thêm:
Cách Phân Biệt MUST Và HAVE TO
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

0 nhận xét:

Đăng nhận xét