Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thường dùng trong siêu thị

Leave a Comment

Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thường dùng trong siêu thị

Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu các mẫu câu giao tiếp tiếng anh thường dùng trong siêu thị, cách tìm kiếm đồ vật và món hàng muốn mua cũng như sử dụng những mẫu câu tiếng anh để dùng tại quầy thanh toán.

mau-cau-giao-tiep-thuong-dung-trong-sieu-thi

Bạn bước vào cửa hàng và người bán hàng tươi cười đón chào bạn và hỏi bạn Can I help you? Khi được hỏi câu hỏi này, bạn chỉ cần trả lời: I need… (Tôi cần…..). Đây là câu trả lời đơn giản và thông dụng nhất. Bạn có thể gọi tên trực tiếp đồ vật mình muốn mua:

Finding and asking for items/ Tìm và hỏi đồ cần mua

could you tell me where the … is?   anh/chị có thể chỉ cho tôi … ở đâu không?
milk    chỗ bày sữa
bread counter    quầy bánh mì
meat section    quầy thịt
frozen food section    quầy đông lạnh
are you being served?    đã có ai phục vụ anh/chị chưa?
I’d like …    tôi muốn mua …
that piece of cheese    mẩu pho mát kia
a slice of pizza    một miếng pizza
six slices of ham    sáu miếng thịt jăm bông
some olives    một ít quả ô liu
how much would you like?    anh/chị cần mua bao nhiêu?
300 grams    300g
half a kilo    nửa cân
two pounds    2 pao (1 pao xấp xỉ bằng 450g)

Tiếng anh giao tiếp: Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thường dùng trong siêu thị

At the checkout / Tại quầy thanh toán
That’s £32.47    cái đó giá 32.47 bảng
Could I have a carrier bag, please?    cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?
Could I have another carrier bag, please?    cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?
Do you need any help packing?    anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không?
Do you have a loyalty card?    anh/chị có thẻ khách hàng lâu năm không?

Mẫu câu dành cho nhân viên bán hàng
What can I do for you? (Tôi có thể làm gì để giúp bạn?)

Một số từ vựng tiếng anh thường dùng trong siêu thị bạn nên biết:
deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/- quầy bán thức ăn ngon
aisle /aɪl/ – lối đi
shopping cart /ˈʃɒp.ɪŋkɑːt/ – xe đẩy
frozen foods /ˈfrəʊ.zənfuːds/ – thức ăn đông lạnh
baked goods /beɪkgʊdz/ đồ khô (bánh ngọt, bánh…)
receipt /rɪˈsiːt/ – hóa đơn
freezer /ˈfriː.zəʳ/ – máy ướp lạnh
bread /bred/ – bánh mỳ
cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/- máy tính tiền
dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/ – các sản phẩm từ sữa
canned goods /kændgʊdz/ – đồ đóng hộp
cashier /kæʃˈɪəʳ/ – thu ngân
beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/ – đồ uống
conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ – băng tải
shelf /ʃelf/ – kệ để hàng
household items /ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/ – đồ gia dụng
groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/- tạp phẩm
scale /skeɪl/ – cân đĩa
bin /bɪn/ – thùng chứa
bag /bæg/ – túi
shopping basket /ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ giỏ mua hàng
customers /ˈkʌs.tə.mərs/ – khách mua hàng
checkout counter/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/- quầy thu tiền
produce /prəˈdjuːs/ – các sản phẩm
snacks /snæks/ – đồ ăn vặt
check /tʃek/ – séc
Nguồn: Internet
Xem thêm:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét